Những câu hỏi liên quan
Buhqu
Xem chi tiết
Huỳnh Thùy Dương
4 tháng 3 2022 lúc 18:23

lưỡi : + dao                                chân : + giường

          + kiếm                                         + đê

          + rìu                                             + trời

          + lam                                            + núi

:>

Bình luận (0)
bạn nhỏ
4 tháng 3 2022 lúc 18:23

- Từ mắt: mắt na, mắt dứa,....

- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao,...

Bình luận (0)
Cao Tùng Lâm
4 tháng 3 2022 lúc 18:23

Tham khảo :

 

Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:

- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….

- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân

- Từ tay: tay ghế

- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo

Bình luận (0)
Bé thy mới biết đi
Xem chi tiết
Đường Thúy An
31 tháng 3 2022 lúc 21:41

Mắt-> mắt na, mắt mía,...
Mũi->mũi kim,mũi kéo,...
Tai->tai tiếng,tai chén,...
Chân-> chân bàn, chân ghế,...
Cổ-> cổ áo,cổ bình, cổ lọ,...

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
30 tháng 12 2023 lúc 12:17

- Mắt:

+ Nghĩa gốc: đôi mắt

+ Nghĩa chuyển: mắt na, mắt dứa…

- Chân:

+ Nghĩa gốc: đôi chân

+ Nghĩa chuyển: chân trời, chân núi…

- Cổ:

+ Nghĩa gốc: cái cổ

+ Nghĩa chuyển: cổ áo, cổ chai…

Bình luận (0)
Thảo Phương
Xem chi tiết
Thanh An
4 tháng 3 2023 lúc 16:55

Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:

- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….

- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân

- Từ tay: tay ghế, tay cầm.

- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo

Bình luận (0)
Đinh Hải Ngọc
Xem chi tiết
Violet 6c
6 tháng 10 2016 lúc 16:03

các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo là : lá, quả , buồng ,............

( lá phổi , lá gan , buồng trứng , quả tim , ..........)

 

Bình luận (0)
Nguyen Thi Mai
6 tháng 10 2016 lúc 15:58

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…).

Bình luận (2)
anh thu nguyen
Xem chi tiết
Jethro Dominic
12 tháng 10 2020 lúc 20:37

Mặt người  Mặt bàn

Mũi ⟹Mũi tên

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ff meo
12 tháng 10 2020 lúc 20:39

Lưỡi : lưỡi dao, lưỡi kéo,...

Mũi : mũi tàu, mũi tên, mũi thuyền,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HỒ NGỌC HÀ
13 tháng 10 2020 lúc 20:05

lưỡi : + dao                                chân : + giường

          + kiếm                                         + đê

          + rìu                                             + trời

          + lam                                            + núi

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Doraemi đáng yêu
Xem chi tiết
Nobita nhân hậu
17 tháng 8 2018 lúc 8:56

2 .

Lá cây - Lá phổi

Hoa - Hoa tay 

Buồng chuối : Buồng trứng

quả : Quả tim

búp : Búp ngón tay

Bắp chuối : Bắp tay , bắp chân

Bình luận (0)
Cù Minh Duy
17 tháng 8 2018 lúc 8:57

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng,... (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…)

Bình luận (0)
Lê Thị Hà Linh
17 tháng 8 2018 lúc 9:04

lá cây : lá phổi

bắp chuối : bắp tay, bắp chân

cổ chai : cái cổ

buồng chuối : buồng trứng

búp : búp ngón tay

đốt mía : đốt tay

sến tóc : sợi tóc

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
29 tháng 11 2023 lúc 21:45

- Chân: Chân bàn, chân tường, chân đồi,...

- Lưỡi: Lưỡi cày, lưỡi liềm, lưỡi dao,...

- Miệng: Miệng hố, miệng giếng, miệng hang,...

Bình luận (0)
Snow Princess
Xem chi tiết
Võ Thị Thanh Trà
19 tháng 9 2017 lúc 12:43

Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.

- Quả: quả tim, quả thận

- Búp: búp ngón tay.

- Hoa: hoa tay.

Bình luận (0)
Nguyễn Mai Linh
19 tháng 9 2017 lúc 14:42

Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.

- Quả: quả tim, quả thận

- Búp: búp ngón tay.

- Hoa: hoa tay.

Bình luận (0)
VKook
26 tháng 9 2018 lúc 19:39

Dùng bộ phận cây cối để chĩ bộ phận của cơ thế người:

- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.

- Quả: quả tim, quả thận

- Búp: búp ngón tay.

- Hoa: hoa tay.

Bình luận (0)